🔍
Search:
XUNG QUANH
🌟
XUNG QUANH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 대상을 싸고 있는 둘레. 또는 가까운 범위 안.
1
XUNG QUANH:
Chu vi đang bao quanh đối tượng nào đó. Hoặc trong phạm vi gần.
-
Phụ tố
-
1
‘가까운 곳’의 뜻을 더하는 접미사.
1
LÂN CẬN, XUNG QUANH:
Hậu tố thêm nghĩa "nơi gần".
-
Danh từ
-
1
어떤 지식에 대해 정식으로 배우지 않고 남들이 하는 말을 옆에서 얻어들어서 앎.
1
SỰ HỌC LỎM, SỰ HỌC HỎI XUNG QUANH:
Sự học tập kiến thức một cách không chính thức mà biết được điều đó thông qua việc nghe lời người khác ở xung quanh nói v.v...
-
Danh từ
-
1
자신을 둘러싸고 있는 바깥 세계.
1
XUNG QUANH, THIÊN NHIÊN:
Thế giới bên ngoài bao bọc quanh bản thân.
-
2
지구 밖의 세계.
2
BÊN NGOÀI TRÁI ĐẤT:
Thế giới bên ngoài trái đất.
-
☆☆
Động từ
-
1
눈을 크게 뜨고 자꾸 여기저기를 살펴보다.
1
NHÌN DÁO DÁC, NHÌN NHÁO NHÁC, NHÌN NGÓ XUNG QUANH:
Mở to mắt và liên tục xem xét chỗ này chỗ nọ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
왼쪽과 오른쪽.
1
TRÁI PHẢI:
Bên trái và bên phải.
-
2
옆이나 주변.
2
XUNG QUANH:
Bên cạnh hay xung quanh.
-
3
곁에 가까이 데리고 있는 사람.
3
TRỢ THỦ:
Người mà mình đang dẫn dắt bên cạnh.
-
4
좌익과 우익.
4
PHÁI TẢ HỮU:
Cánh tả và cánh hữu.
-
5
어떤 요인이나 힘에 영향을 받아 움직이거나 결정됨.
5
SỰ QUYẾT ĐỊNH THÀNH BẠI:
Việc được quyết định hay di chuyển do chịu sự ảnh hưởng bởi nhân tố hay sức mạnh nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 곳을 둘러싸고 있는 테두리.
1
XUNG QUANH:
Phạm vi bao quanh nơi nào đó.
-
2
어떤 사물이나 사람을 둘러싸고 있는 것. 또는 그 환경.
2
XUNG QUANH, CHUNG QUANH:
Cái bao quanh người hay sự vật nào đó. Hoặc môi trường đó.
-
3
어떤 사람과 가깝게 지내는 사람들.
3
NGƯỜI XUNG QUANH, NGƯỜI BÊN CẠNH:
Những người sống gần gũi với người nào đó.
🌟
XUNG QUANH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 원을 그리면서 움직이게 하다.
1.
XOAY:
Làm cho cái gì đó chuyển động vẽ thành vòng tròn.
-
2.
제 기능을 하게 하다.
2.
VẬN HÀNH:
Làm cho thực hiện đúng chức năng.
-
3.
돈이나 물자 등을 마련하거나 대다.
3.
XOAY SỞ:
Chuẩn bị hoặc phòng sẵn tiền hoặc hàng hóa...
-
4.
듣는 사람이 기분 나쁘지 않도록 둘러 말하다.
4.
NÓI TRÁNH, NÓI VÒNG VO:
Nói vòng để người nghe không bị bực mình.
-
5.
어떤 것의 주위를 원을 그리면서 움직이게 하다.
5.
VÒNG QUANH:
Tạo ra một vòng tròn xung quanh cái gì đó và làm cho chuyển động.
-
6.
어떤 장소의 가장자리를 따라 움직이게 하다.
6.
ĐI MỘT VÒNG:
Làm cho chuyển động theo bờ rìa của nơi nào đó.
-
7.
어떤 것을 일정한 범위 안에서 차례로 다른 곳으로 옮겨지게 하다.
7.
XOAY VÒNG:
Làm cho cái gì đó di chuyển lần lượt từ trong phạm vi nhất định sang nơi khác.
-
8.
물건 등을 나누어 주거나 배달하다.
8.
GỬI, PHÂN PHÁT:
Chia cho hoặc giao đồ vật...
-
9.
책임이나 공로를 다른 사람에게 넘기다.
9.
ĐỔ, NHƯỜNG:
Chuyển trách nhiệm hoặc công lao sang cho người khác.
-
10.
방향을 바꾸게 하다.
10.
QUAY LẠI, XOAY LẠI:
Làm đổi phương hướng.
-
11.
생각이나 의견을 바꾸게 하다.
11.
LÀM ĐỔI THAY:
Làm thay đổi suy nghĩ hay ý kiến.
-
12.
근무지나 직책 등을 옮겨 다니게 하다.
12.
KHIẾN THAY ĐỔI:
Làm cho đổi nơi làm việc hoặc chức trách...
-
13.
뒤로 미루다.
13.
ĐỂ SANG:
Lùi lại sau.
-
14.
어떤 것으로 여기거나 대하다.
14.
ĐỔ CHO, ĐỔ TẠI, LẤY CỚ:
Xem xét hoặc ứng xử bằng cái nào đó.
-
15.
이야기의 내용을 다른 것으로 바꾸다.
15.
CHUYỂN HƯỚNG:
Thay đổi nội dung của câu chuyện sang chuyện khác.
-
Động từ
-
1.
휘휘 둘러 감아서 싸다.
1.
BỌC LẠI:
Cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2.
무엇이 온통 뒤덮다.
2.
BAO PHỦ:
Cái gì đó bao trùm toàn bộ.
-
3.
어떠한 감정이 가득하여 마음을 뒤덮다.
3.
BAO PHỦ, XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4.
분위기나 침묵 등이 주위를 감돌다.
4.
BAO TRÙM, CHIẾM LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng bao trùm xung quanh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 물체나 공간의 둘레에서 가운데로 향한 쪽. 또는 그러한 부분.
1.
TRONG, PHÍA TRONG:
Phía hướng vào giữa từ xung quanh của vật thể hay không gian nào đó. Hoặc bộ phận như vậy.
-
2.
일정한 기준이나 한계를 넘지 않은 정도.
2.
TRONG, TRONG VÒNG, TRONG KHOẢNG:
Mức độ không vượt quá tiêu chuẩn hay giới hạn nhất định.
-
3.
안주인이 머물러 사는 방.
3.
PHÒNG TRONG:
Phòng mà bà chủ ở.
-
4.
옷 안에 대는 천.
4.
VẢI TRONG, VẢI LÓT:
Vải lót bên trong quần áo.
-
5.
결혼하여 남자의 짝이 된 여자.
5.
VỢ:
Phụ nữ kết hôn rồi trở thành một nửa của đàn ông.
-
6.
조직이나 나라 등을 벗어나지 않은 영역.
6.
TRONG:
Lĩnh vực không vượt ra khỏi tổ chức hay quốc gia...
-
None
-
1.
어떤 행위나 사건을 둘러싼 배경이나 상황이 지속됨을 나타내는 표현.
1.
GIỮA LÚC, TRONG LÚC:
Cấu trúc thể hiện bối cảnh hay tình huống xung quanh sự kiện hay hành vi nào đó được tiếp tục.
-
Phó từ
-
1.
센 바람이 스쳐 지나가는 소리.
1.
VÚT:
Tiếng gió mạnh thổi sượt qua.
-
2.
숨을 한꺼번에 세게 내쉬는 소리.
2.
SƯỢT:
Tiếng thở ra mạnh trong một lần.
-
3.
휘파람을 부는 소리.
3.
HUÝT HUÝT:
Tiếng huýt sáo.
-
4.
대충 한 번 둘러보는 모양.
4.
(NHÌN) LOÁNG:
Hình ảnh nhìn xung quanh qua loa một lần.
-
Danh từ
-
1.
지구를 둘러싸고 있는 다섯 개의 넓은 바다.
1.
NĂM ĐẠI DƯƠNG:
Năm biển rộng nằm xung quanh trái đất.
-
Danh từ
-
1.
눈 주위.
1.
VÀNH MẮT:
Phần xung quanh mắt
-
Danh từ
-
1.
교실에서 교사가 가르칠 때 올라서는 주변보다 조금 높은 자리.
1.
BỤC GIẢNG:
Chỗ cao hơn một chút so với xung quanh trong lớp học để giáo viên đứng lên giảng bài.
-
2.
교육을 하는 기관. 학교.
2.
HỌC ĐƯỜNG, NƠI GIẢNG DẠY:
Trường học, cơ quan làm công tác giáo dục.
-
Danh từ
-
1.
부엉이와 비슷하지만 머리에 뿔같이 난 털이 없고 눈가의 털이 둥그렇게 나 있는, 새나 쥐를 잡아먹고 사는 야행성 새.
1.
CÚ VỌ:
Loài chim giống với cú mèo nhưng trên đầu không có lông mọc giống như sừng, lông mọc xung quanh mí mắt, hoạt động về đêm và bắt chim hoặc chuột.
-
2.
(비유적으로) 밤에 주로 활동하는 사람.
2.
CÚ VỌ:
(cách nói ẩn dụ) Người chủ yếu hoạt động về đêm.
-
Danh từ
-
1.
둘러싸인 공간의 사이를 막음. 또는 그렇게 막은 물건.
1.
SỰ NGĂN CÁCH, VÁCH NGĂN:
Việc ngăn giữa không gian xung quanh. Hoặc đồ vật ngăn như thế.
-
Danh từ
-
2.
주위에 관심을 두지 않고 다른 사람과 관계를 맺지 못하며 자기의 내면 속으로만 빠져드는 병.
2.
TỰ KỈ:
Bệnh rơi vào nội tâm của bản thân, không quan tâm đến xung quanh, không tạo được quan hệ với người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
눈, 코, 입이 있는 머리의 앞쪽 부분.
1.
MẶT:
Phần phía trước đầu gồm có mắt, mũi, miệng.
-
2.
머리 앞쪽 부분의 전체적인 생김새나 모습.
2.
KHUÔN MẶT:
Toàn bộ hình dáng hay dáng vẻ của phần phía trước đầu.
-
4.
주위에 널리 알려져 얻은 평판, 명예, 체면, 면목.
4.
THỂ DIỆN, BỘ MẶT:
Sự đánh giá, danh dự, thể diện, khuôn mặt được biết đến rộng rãi xung quanh.
-
3.
어떠한 심리 상태가 겉으로 드러난 표정.
3.
VẺ MẶT, NÉT MẶT:
Vẻ mặt mà trạng thái tâm lý nào đó biểu hiện ra ngoài.
-
6.
어떤 활동을 하는 인물.
6.
GƯƠNG MẶT, NGƯỜI:
Nhân vật thực hiện hành động nào đó.
-
5.
어떠한 사물을 대표하거나 본래의 모습을 잘 드러내 주는 대표적인 것.
5.
DIỆN MẠO, BỘ MẶT:
Cái tiêu biểu thể hiện dáng vẻ vốn có hoặc đại điện cho sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
지구가 태양의 둘레를 한 바퀴 도는 데 걸리는 시간을 일 년으로 정해 날짜를 세는 달력.
1.
LỊCH MẶT TRỜI, DƯƠNG LỊCH:
Lịch đếm ngày bằng cách định ra thời gian tiêu tốn khi trái đất quay một vòng xung quanh mặt trời thành một năm.
-
Danh từ
-
1.
금속이나 나무로 된 테의 한쪽 면에 가죽을 대고 둘레에 작은 방울을 달아 만든 타악기.
1.
TRỐNG LẮC, TRỐNG TAMBOURINE, LỤC LẠC:
Nhạc cụ gõ có vành được làm bằng gỗ hay kim loại, một mặt được căng da và có các chuông nhỏ được đeo xung quanh vành trống.
-
Danh từ
-
1.
날씨를 표시한 그림에서, 고기압을 나타내는 선에 둘러싸여 골짜기를 이루는 저기압 구역.
1.
VÙNG ÁP THẤP:
Khu vực khí áp thấp nằm xung quanh đường thể hiện vùng khí áp cao, tạo thành thung lũng trên bức tranh hiển thị thời tiết.
-
Danh từ
-
1.
무덤의 가장자리나 주위.
1.
VEN MỘ:
Bên rìa hoặc xung quanh của ngôi mộ.
-
☆
Danh từ
-
1.
이뿌리를 둘러싸고 있는 단단한 살.
1.
LỢI:
Phần thịt cứng bọc xung quanh chân răng.
-
Danh từ
-
1.
물이 모여 있도록 논의 가장자리를 흙으로 둘러서 막은 둑.
1.
BỜ RUỘNG:
Bờ đắp xung quanh ruộng bằng đất để ngăn giữ nước.
-
Danh từ
-
1.
기차나 지하철역 주변의 사람들이 많이 다니는 지역.
1.
KHU VỰC QUANH GA:
Khu vực người ta đi lại nhiều ở xung quanh ga tàu điện ngầm hay ga xe lửa.
-
Danh từ
-
1.
물결의 움직임.
1.
SỰ GỢN SÓNG:
Sự di chuyển của sóng nước.
-
2.
어떤 현상이 사회에 널리 퍼져 커다란 영향을 미침.
2.
LÀN SÓNG:
Một hiện tượng nào đó lan rộng và ảnh hưởng rất lớn trong xã hội.
-
3.
마음속의 변화나 갈등.
3.
SÓNG NGẦM:
Sự biến đổi hay bất đồng trong lòng.
-
4.
공간의 한 점에서 일어난 물리적인 상태의 변화가 주변으로 퍼지는 현상.
4.
ĐỢT SÓNG, CƠN SÓNG:
Hiện tượng mà sự thay đổi của trạng thái vật lý xảy ra ở một điểm của không gian (nào đó) trở nên lan rộng ra xung quanh.